
Đôi khi, người tiêu dùng vẫn thường ước chừng sai cỡ quần áo, gây nên việc mua phải những chiếc áo, quần sai cỡ. Bảng cỡ quần áo dưới đây sẽ xác định được chính xác bạn nên dùng size quần áo nào, dụng cụ cần và đủ là một chiếc dây đo mềm.
Size áo quần theo chuẩn quốc tế gồm có XXL (rất rất to), XL(rất to), L(to), M (vừa), S(nhỏ), XS(rất nhỏ), XXS(rất rất nhỏ)… Tuy nhiên khi áp dụng vào người Việt Nam thì sẽ có những sự chênh lệch và điều chỉnh.
Size Áo Nữ.
Vòng
ngực
|
Chiều
cao
|
Vòng
eo
|
Vòng
mông
|
Cỡ
số Anh
|
Cỡ
số Mỹ
|
74 – 77
|
146 – 148
|
63 – 65
|
80 – 82
|
6
|
S
|
78 – 82
|
149 – 151
|
65.5 – 66.5
|
82.5 – 84.5
|
8
|
S
|
83 – 87
|
152 – 154
|
67 – 69
|
85 – 87
|
10
|
M
|
88 – 92
|
155 – 157
|
69.5 – 71.5
|
87.5 – 89.5
|
12
|
M
|
93 – 97
|
158 – 160
|
72 – 74
|
90 – 92
|
14
|
L
|
98 – 102
|
161 – 163
|
74.5 – 76.5
|
92.5 – 94.5
|
16
|
L
|
103 – 107
|
164 – 166
|
77 – 99
|
95 – 97
|
18
|
XL
|
108 – 112
|
167 – 169
|
79.5 – 81.5
|
97.5 – 99.5
|
20
|
XL
|
Size Quần Nữ
Cỡ
số vòng bụng
|
Vòng
bụng
|
Cỡ
số chiều cao toàn thân
|
Chiều
cao toàn thân
|
25
|
65 – 67.5
|
25
|
149 – 151
|
26
|
67.5 – 70
|
26
|
152 – 154
|
27
|
70 – 72.5
|
27
|
155 – 157
|
28
|
72.5 – 75
|
28
|
158 – 160
|
29
|
75 – 77.5
|
29
|
161 – 163
|
30
|
77.5 – 80
|
30
|
164 – 166
|
31
|
80 – 82.5
|
31
|
167 – 169
|
32
|
83 – 85
|
32
|
170 – 172
|
Đồ Nam - ÁO SƠ MI NAM
Cỡ số được chọn theo cỡ số vòng cổ. Tuy nhiên có thể chọn số đo vòng ngực để chọn cỡ.
VÒNG
CỔ (size)
|
VÒNG
NGỰC
|
37
|
78 – 81
|
38
|
82 – 85
|
39
|
86 – 89
|
40
|
90 – 93
|
41
|
94 – 97
|
42
|
98 – 101
|
43
|
102 – 105
|
44
|
105 – 108
|
QUẦN ÂU NAM
Gồm 2 chỉ số size vòng bụng
và chiều cao toàn thân
Ví dụ: Ký hiệu trên sản phẩm: 27
– 31: Có nghĩa: Cỡ 27 và chiều cao toàn thân 31
Ví trị thường gắn cỡ: Bên trong cạp
quần
Cỡ
số vòng bụng
|
Vòng bụng
|
Cỡ
số chiều cao
|
Chiều cao toàn thân
|
26
|
65 – 67.5
|
26
|
155 – 157
|
27
|
67.5 – 70
|
27
|
158 – 160
|
28
|
70 – 72.5
|
28
|
161 – 163
|
29
|
72.5 – 75
|
29
|
164 – 166
|
30
|
75 – 77.5
|
30
|
167 – 169
|
31
|
77.5 – 80
|
31
|
170 – 172
|
32
|
80 – 82.5
|
32
|
173 – 175
|
33
|
82.5 – 85
|
33
|
176 – 178
|
34
|
85 – 87.5
|
34
|
179 – 181
|
ÁO JACKET NAM
Vị trí thường gắn cỡ: Sườn bên
trong áo (cách gấu áo 10cm)
Vòng ngực là thông số chính để chọn
cỡ. Có thể thay đổi lên xuống 1,2 cỡ khi chiều cao ở mức cao hoặc thấp hơn.
Vòng ngực
|
Chiều cao
|
Cỡ số Mỹ
|
Cỡ số Anh
|
77 – 81
|
160 – 164
|
XS
|
32
|
82 – 87
|
164 – 168
|
S
|
36
|
88 – 92
|
169 – 173
|
S
|
37
|
93 – 97
|
172 – 176
|
M
|
38
|
98 – 102
|
175 – 179
|
M
|
40
|
103 – 107
|
178 – 182
|
L
|
42
|
108 – 112
|
180 – 184
|
L
|
44
|
113 – 117
|
181 – 186
|
XL
|
46
|
ÁO T-SHIRT, POLO-SHIRT NAM
Vòng
ngực
|
Cỡ số EU
|
Cỡ số Mỹ
|
81 – 85
|
32
|
S
|
86 – 90
|
34
|
S
|
91 – 95
|
36
|
M
|
96 – 100
|
38
|
M
|
101 – 105
|
40
|
L
|
106 – 110
|
42
|
L
|
111 – 120
|
44
|
XL
|
Mẹ đẹp - Bé khỏe